1- Lãi suất quá hạn thẻ tín dụng TPBank
Là một trong những ngân hàng có thời gian miễn lãi thẻ tín dụng dài đến 55 ngày, TPBank mang đến cho chủ thẻ thời gian thoải mái mua sắm và thanh toán nhưng đến hạn nên nhanh chóng trả lại số tiền đã chi tiêu để tránh bị tính lãi suất như sau:
Các loại thẻ tín dụng ngân hàng TPBank | Lãi suất | Thời gian miễn lãi |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé | 22%/năm | 55 ngày |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé | 22%/năm | 55 ngày |
Thẻ Tín dụng quốc tế TPBank Visa Platinum | 25,3%/năm | 45 ngày |
Thẻ Tín dụng quốc tế TPBank Visa Vàng | 25,3%/năm | 45 ngày |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Chuẩn | 27%/năm | 45 ngày |
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank Visa Platinum | 18,5%/năm | 45 ngày |
TPBank Visa FreeGo* | 25,08%/năm | 45 ngày |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Signature | 25,3%/năm | 55 ngày |
Thẻ tín dụng TPBank JCB | 27%/năm | 45 ngày |
* Lưu ý với lãi suất thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo
- Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu đồng: lãi suất 2,99%/tháng ~ 35,88%/năm
- Thẻ có hạn mức từ 10 đến 50 triệu: Lãi suất 2,59%/tháng ~ 31,08%/năm
- Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: lãi suất 2,09%/tháng ~ 25,08%/năm
2- Lãi suất rút tiền mặt thẻ tín dụng TPbank
Tất cả các loại thẻ tín dụng TPBank đều có thẻ rút tiền mặt tại cây ATM tuy nhiên bị tính phí rút tiền mặt 4,4% trên số tiền rút và tính ngay lãi suất như sau:
Các loại thẻ tín dụng ngân hàng TPBank | Lãi suất | Phí rút tiền mặt tại ATM |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé | 22%/năm | 4,4%/giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé | 22%/năm | 4,4%/giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
Thẻ Tín dụng quốc tế TPBank Visa Platinum | 25,3%/năm | 4,4%/giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
Thẻ Tín dụng quốc tế TPBank Visa Vàng | 25,3%/năm | 4,4%/giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Chuẩn | 27%/năm | 4,4%/giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank Visa Platinum | 18,5%/năm | 4,4%/giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
TPBank Visa FreeGo* | 25,08%/năm | 4,4%/giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Signature | 25,3%/năm | 4,4%/giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng TPBank JCB | 27%/năm | 4,4%/giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
*Lưu ý với lãi suất rút tiền mặt thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo
- Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu đồng: lãi suất 2,99%/tháng ~ 35,88%/năm
- Thẻ có hạn mức từ 10 đến 50 triệu: lãi suất 2,59%/tháng ~ 31,08%/năm
- Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: lãi suất 2,09%/tháng ~ 25,08%/năm
3- Lãi suất trả góp thẻ tín dụng ngân hàng TPBank
– Chương trình 1: Lãi suất 0% tại những đối tác liên kết của TPBank và không phải trả thêm bất cứ khoản phí nào.
– Chương trình 2: Trả góp với bất cứ sản phẩm/Dịch vụ nào theo nhu cầu của khách hàng với lãi suất: 0% và Phí chuyển đổi trả góp là:
- 2,99% áp dụng kỳ hạn 3 và 6 tháng trên giá trị giao dịch trả góp
- 4,99% áp dụng kỳ hạn 9 và 12 tháng trên giá trị giao dịch trả góp
- Kỳ hạn trả góp: 3/6/9/12 tháng
More Stories
Danh sách các ngân hàng liên kết với SHB trong dịch vụ chuyển tiền
Cách sao kê tài khoản VPBank online trên VPBank NEO
Tổng hợp danh sách tất cả các ngân hàng liên kết với NCB mới nhất