Lãi suất gửi tiết kiệm OCB online cao nhất hiện nay là 6,35%/năm tương ứng với kỳ hạn 36 tháng và OCB cũng là một trong những ngân hàng có lãi suất tiết kiệm cao nhất hiện nay.
Contents
1- Bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm online OCB mới nhất
1.1- Gói tiền gửi có kỳ hạn trực tuyến nhận lãi cuối kỳ
Kỳ Hạn | Lãi suất |
Không kỳ hạn | 0,1 |
01 tuần | 0,2 |
02 tuần | 0,2 |
03 tuần | 0,2 |
1 tháng | 3,8 |
2 tháng | 3,85 |
3 tháng | 3,85 |
4 tháng | 3,85 |
5 tháng | 3,85 |
6 tháng | 5,4 |
7 tháng | 5,5 |
8 tháng | 5,5 |
9 tháng | 5,7 |
10 tháng | 5,7 |
11 tháng | 5,7 |
12 tháng | 6,1 |
15 tháng | 6,15 |
18 tháng | 6,2 |
21 tháng | 6,25 |
24 tháng | 6,3 |
36 tháng | 6,35 |
1.2- Gói tiết kiệm tích lũy điện tử
Số ngày gửi | Kỳ hạn gửi ban đầu | |||||||||
6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng | 60 tháng | |||||
Từ 31 ngày – dưới 180 ngày | 3,5 | |||||||||
Từ 180 ngày trở lên | 4,7 | 4,9 | 5,4 | 5,95 | 6 | 6,1 |
Lưu ý: Trường hợp khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm tích lũy điện tử trước hạn: Lãi suất rút trước hạn áp dụng mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0,10%/năm.
2- Bảng lãi suất gửi tiết kiệm OCB tại quầy mới nhất
2.1- Gói Tiết kiệm thông thường/ Tiền gửi có kỳ hạn
Kỳ hạn | Đầu kỳ | Hàng tháng | Hàng quý | Hàng 6 tháng | Cuối kỳ | Cuối kỳ | Tiết kiệm 12
tháng lãi cuối kỳ |
Không kỳ hạn | 0,1 | 0 | 0,1 | ||||
01 tuần | – | – | – | – | 0,2 | – | |
02 tuần | – | – | – | – | 0,2 | – | |
03 tuần | – | – | – | – | 0,2 | – | |
1 tháng | 3,34 | – | – | – | 3,35 | 0 | |
2 tháng | 3,43 | 3,44 | – | – | 3,45 | 0 | |
3 tháng | 3,46 | 3,48 | – | – | 3,5 | 0 | |
4 tháng | 3,45 | 3,48 | – | – | 3,5 | 0 | |
5 tháng | 3,44 | 3,47 | – | – | 3,5 | 0 | |
6 tháng | 5,06 | 5,14 | 5,16 | 5,2 | 0 | ||
7 tháng | 5,04 | 5,13 | – | 5,2 | 0 | ||
8 tháng | 5,02 | 5,12 | – | 5,2 | 0 | ||
9 tháng | 5,18 | 5,3 | 5,32 | 5,4 | 0 | ||
10 tháng | 5,16 | 5,29 | – | 5,4 | 0 | ||
11 tháng | 5,14 | 5,28 | – | 5,4 | 0 | ||
12 tháng | 5,57 | 5,74 | 5,77 | 5,81 | 5,9 | 0 | 5,9 |
15 tháng | 5,53 | 5,75 | 5,78 | 5,95 | – | ||
18 tháng | 5,5 | 5,75 | 5,78 | 5,82 | 6 | 0 | |
21 tháng | 5,47 | 5,76 | 5,79 | 6,05 | – | ||
24 tháng | 5,43 | 5,76 | 5,79 | 5,83 | 6,1 | – | |
36 tháng | 5,19 | 5,65 | 5,68 | 5,72 | 6,15 | – |
2.2- Gói tiết kiệm duy trì tại quầy giao dịch
1Gói 3 tháng: | |||||||||
Kỳ | Kỳ 1 (3 tháng) | Kỳ 2 (3 tháng) | Kỳ 3 (6 tháng) | ||||||
Lãi suất | 3,5 | 3,5 | 5,9 | ||||||
Gói 6 tháng: |
|||||||||
Kỳ | Kỳ 1 (6 tháng) | Kỳ 2 (6 tháng) | Kỳ 3 (6 tháng) | ||||||
Lãi suất | 5,2 | 5,2 | 5,9 |
Lưu ý: Trường hợp khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm duy trì trước hạn: Khách hàng phải thông báo trước cho OCB ít nhất 1 ngày. Nếu OCB đáp ứng được nhu cầu khách hàng thì có thể chi trả ngay. Lãi suất rút trước hạn áp dụng mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0,10%/năm.
2.3- Gói tiết kiệm tích lũy Phương Đông
Số ngày gửi của từng khoản tiền gửi | Kỳ hạn gửi ban đầu | |||||||||
6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng | 60 tháng | |||||
Từ 31 ngày – dưới 183 ngày | 3,5 | |||||||||
Từ 183 ngày trở lên | 4,7 | 4,9 | 5,4 | 5,95 | 6 | 6,1 |
Lưu ý: Trường hợp khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm tích lũy Phương Đông trước hạn: Khách hàng phải thông báo trước cho OCB ít nhất 1 ngày. Nếu OCB đáp ứng được nhu cầu khách hàng thì có thể chi trả ngay. Lãi suất rút trước hạn áp dụng mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0,10%/năm.
3- Bảng lãi suất tiền gửi thanh toán/tài khoản thông minh/tài khoản giáo dục
Số tiền | Số tiền <2,5 triệu | Số tiền ≥ 2,5 triệu | ||||||||
Lãi suất (VND) | 0,1 | 0,2 | ||||||||
Lãi suất (USD) | 0.00 |
4- Lưu ý khi gửi tiết kiệm ngân hàng OCB
- Đối với Hợp đồng Tiền gửi có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân: Không áp dụng hình thức lĩnh lãi trước.
- Chính sách ưu đãi lãi suất
- Lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn dưới 1 tháng cộng với chính sách ưu đãi lãi suất/chương trình khuyến mãi không được vượt trần lãi suất Ngân hàng Nhà nước 0,20%/năm.
- Lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 6 tháng cộng với chính sách ưu đãi lãi suất/chương trình khuyến mãi không được vượt trần lãi suất Ngân hàng Nhà nước 4,00%/năm.
- Đối với các khoản tiền gửi tiết kiệm thông thường hiện hữu có kỳ hạn 13 tháng: Vào ngày đáo hạn kỳ hiện hành sẽ được tái tục kỳ mới và áp dụng theo mức lãi suất tiết kiệm thông thường kỳ hạn 12 tháng.
- Trường hợp khách hàng rút tiền gửi có kỳ hạn trước hạn: Khách hàng phải thông báo trước cho OCB ít nhất 1 ngày. Nếu OCB đáp ứng được nhu cầu khách hàng thì có thể chi trả ngay. Lãi suất rút trước hạn áp dụng mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0.10%/năm.
- Các lãi suất tiền gửi theo biểu lãi suất trên và các mục lưu ý 1,2,3,4 là mức lãi suất áp dụng với khách hàng thông thường. Tùy thuộc vào kỳ hạn gửi, số tiền gửi và mức độ thân thiết của từng khách hàng với OCB, OCB có thể cân nhắc về việc áp dụng mức lãi suất khác phù hợp theo tùng thời kỳ, bảo đảm thực hiện theo quy định Ngân hàng Nhà nước.
- Đối với Hợp đồng Tiền gửi có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân: Không áp dụng hình thức lĩnh lãi trước.
- Chính sách ưu đãi lãi suất: Lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn dưới 1 tháng cộng với chính sách ưu đãi lãi suất/chương trình khuyến mãi không được vượt trần lãi suất Ngân hàng Nhà nước 0,20%/năm.
More Stories
Danh sách các ngân hàng liên kết với SHB trong dịch vụ chuyển tiền
Cách sao kê tài khoản VPBank online trên VPBank NEO
Tổng hợp danh sách tất cả các ngân hàng liên kết với NCB mới nhất