Contents
1- Thẻ Eliv3 Vietinbank là gì?
Thẻ MasterCard Platinum EMV Eliv3 hay thường gọi là Thẻ Eliv3 Vietinbank là dòng thẻ kép quốc tế được tích hợp 2 tính năng trong 1 chiếc thẻ duy nhất bao gồm thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ Quốc tế. Khách hàng tận hưởng sự tiện lợi, linh hoạt và tự do lựa chọn loại thẻ sử dụng mà không cần mang theo hai thẻ, đảm bảo an toàn vượt trội với công nghệ thẻ chip hiện đại, mang tới tiện ích thanh toán thông minh và giải pháp tín dụng linh hoạt tới Quý khách hàng.
Thẻ Eliv3 Vietinbank có 2 dạng là thẻ phi vật lý và thẻ vật lý.
Thẻ Mastercard Platinum EMV Eliv3 của VietinBank được sử dụng để thực hiện các giao dịch tại ATM, rút tiền, chuyển tiền, thanh toán giao dịch tại POS, giao dịch trực tuyến,….
2- Thẻ Eliv3 Vietinbank có mất phí không?
Thẻ Eliv3 Vietinbank miễn phí phát hành và phí thường niên trọn đời đối với đầu thẻ tín dụng và mất phí phát hành là 189.000 VNĐ + phí thường niên 189.000 VNĐ đối với đầu thẻ ghi nợ quốc tế.
3- Các câu hỏi thường gặp về thẻ Eliv3 vietinbank
Điều kiện mở thẻ MasterCard Platinum EMV Eliv3 của VietinBank
- Khách hàng có độ tuổi từ 18 tuổi trở lên;
- Khách hàng có giấy tờ tùy thân (CMND/ CCCD/Hộ chiếu) còn hiệu lực;
- Khách hàng có giấy tờ chứng minh thu nhập hoặc thế chấp bằng sổ tiết kiệm online giá trị từ 1,2tr đồng
Hình thức mở thẻ/mở thẻ Eliv3 ở đâu?
Cách 1: 100% mở trực tuyến trên VietinBank iPay
Cách 2: Tới chi nhánh/PGD VietinBank trên toàn quốc để đăng ký, chỉ cần mang theo giấy tờ tùy thân còn hiệu lực
Đã có thẻ tín dụng của VietinBank thì có thể mở thêm thẻ MasterCard Platinum EMV Eliv3 không?
Bạn đã có thẻ tín dụng của VietinBank rồi đều có thể mở thêm Mastercard Platinum EMV Eliv3, hạn mức thẻ Mastercard Platinum EMV Eliv3 sẽ được cấp bằng ngay hạn mức thẻ hiện hoạt động của bạn.
Thời hạn thẻ MasterCard Platinum EMV Eliv3 là bao lâu?
Thời hạn thẻ phi vật lý là 6 tháng, thời hạn thẻ vật lý tối đa 3 năm.
4- Biểu phí thẻ MasterCard Platinum EMV Eliv3 của VietinBank
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ ÁP DỤNG
(chưa bao gồm VAT) |
|
Credit | Debit | ||
1 | Phí phát hành (Không áp dụng thu VAT) | ||
– | Phát hành lần đầu | Miễn phí | Miễn phí thẻ phi vật lý
Thẻ vật lý phí 99.000 VNĐ |
– | Phí phát hành lại thẻ | Miễn phí | Miễn phí thẻ phi vật lý
Thẻ vật lý phí 99.000 VNĐ |
2 | Phí thường niên (Không áp dụng thu VAT) | 189.000 VND/thẻ/năm | 99.000 VND/thẻ/năm |
3 | Rút tiền mặt | ||
– | Tại ATM của VietinBank (bằng thẻ hoặc QR) | 3,64%/tổng số tiền rút,
tối thiểu 50.000 VND |
1.000 VND/GD |
– | Tại ATM của ngân hàng khác trong lãnh thổ VN | 3,64%/tổng số tiền rút,
tối thiểu 50.000VND |
9.090 VND/GD |
– | Tại ATM của ngân hàng khác ngoài lãnh thổ VN | 3,64%/tổng số tiền rút,
tối thiểu 50.000VND |
3,64%/số tiền,
tối thiểu 50.000VND |
– | Tại POS của VietinBank | 1,82%/tổng số tiền rút,
tối thiểu 50.000VND |
0,055%/số tiền,
tối thiểu 20.000VND |
– | Tại POS ngân hàng khác | Không áp dụng | 3,64%/số tiền,
tối thiểu 50.000VND |
4 | Chuyển khoản tại ATM, kiốt | ||
– | Trong hệ thống | Không áp dụng | 3.000 VND/GD |
– | Ngoài hệ thống | Không áp dụng | 10.000 VND/GD |
5 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Miễn phí | Không áp dụng |
6 | Phí giao nhận thẻ | Miễn phí | Miễn phí |
7 | Phí phạt chậm thanh toán (tính trên số tiền thanh toán tối thiểu) | Không áp dụng | |
– | Nợ quá hạn dưới 30 ngày | 3%, tối thiểu 200.000VND | |
– | Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày | 4%, tối thiểu 200.000 VND | |
– | Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày | 6%, tối thiểu 200.000 VND | |
– | Nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên | 4%, tối thiểu 200.000 VND | |
8 | Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi chủ thẻ khiếu nại sai) | ||
– | Giao dịch nội mạng | 72.727 VND | |
– | Giao dịch ngoại mạng | 272.727 VND | |
9 | Phí cấp lại sao kê hàng tháng | 27.273 VND | Không áp dụng |
10 | Phí cấp lại mã PIN | ||
– | Tại quầy | 27.273 VND | |
– | Qua VietinBank iPay | Miễn phí | |
11 | Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch | ||
– | ĐVCNT là đại lý VietinBank | 18.182 VND | 18.182 VND |
– | ĐVCNT không phải là đại lý VietinBank | 272.727 VND | 72.727 VND |
12 | Phí vấn tin và in sao kê giao dịch thẻ | ||
– | Tại ATM VietinBank | 1.818 VND | 1.500 VND |
– | Tại POS VietinBank | Miễn phí | Miễn phí |
– | Tại ATM, POS ngân hàng khác (vấn tin) | 1.818 VND | 7.273 VND |
13 | Phí ngừng sử dụng thẻ (tại quầy và trên iPay) | Miễn phí | 55.000 VND |
14 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 1,82% GTGD bằng VND | 1,82% GTGD bằng VND |
15 | Phí xử lý giao dịch ngoại tệ | 0,91% Giá trị giao dịch | 0,91% Giá trị giao dịch |
– | Phí đăng ký sử dụng dịch vụ | Miễn phí | |
– | Phí hủy đăng ký dịch vụ | 18.181 VND | |
16 | Lãi suất | 18.5% | Không áp dụng |
17 | Phí bảo hiểm gian lận thẻ GNQT (Theo biểu phí công ty bảo hiểm) | Không áp dụng | 4.545 VND |
18 | Dịch vụ xác nhận HMTD | 109.091 VND | Không áp dụng |
19 | Chuyển đổi TSBĐ phát hành thẻ | 45.455 VND | Không áp dụng |
20 | Phí xử lý giao dịch đồng nội tệ (Áp dụng cho các giao dịch bằng VND được thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam) | 2,27% đối với các giao dịch đến 500.000 VND
0,45% đối với các giao dịch vượt 500.000 VND Tối thiểu: 1.000 VND |
More Stories
Ngày đến hạn thanh toán thẻ tín dụng Agribank là ngày bao nhiêu?
Cách tra cứu lịch sử giao dịch ngân hàng Vietinbank trong 1 phút
Cách lấy mã QR Vietinbank trên Vietinbank iPay trong 1 phút